Bột gelatin công nghiệp giá gelatin thức ăn giá rẻ với nguồn bò
Gelatin công nghiệpcòn được gọi làGelatin kỹ thuật.Đối với gelatin công nghiệp, nó được chia thành gelatin da, gelatin xương, bột gelatin nóng chảy, gelatin đặc biệt cho protein và gelatin đặc biệt cho thức ăn chăn nuôi.Nó có nhiều đặc tính vật lý và hóa học tuyệt vời, chẳng hạn như sự hình thành gel thuận nghịch, độ bám dính và hoạt động bề mặt.Vì vậy, nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại sản phẩm như tấm, đồ nội thất, diêm, thức ăn, bao bì, sản xuất giấy, dệt, gốm sứ, sơn và luyện kim.Nó là một chất kết dính sản xuất công nghiệp tuyệt vời.
Gelatin công nghiệplà một loại hạt màu vàng nhạt hoặc nâu, không có mùi khó chịu và không có tạp chất nhìn thấy được, chứa 18 loại axit amin.Nó có trọng lượng phân tử từ 10.000 đến 100.000.Độ ẩm và hàm lượng muối vô cơ của nó dưới 16% và hàm lượng protein trên 82%, khiến nó trở thành nguồn protein lý tưởng.
Thông số kiểm tra | Sự chỉ rõ | Kết quả kiểm tra | |
Yêu cầu giác quan | bột trong suốt màu vàng nhạt không mùi nhạt nhẽo | Đạt tiêu chuẩn | |
Độ bền của gel(6,67% 10oC) | 180-200Nở g | 189 | hoa g |
Độ nhớt(6,67% 60oC) | 1,0-6,0 mpa·s | 4.3 | mpa·s |
Lưới thép | 8-60mesh | 8 | lưới thép |
PH | 5,5-6,5 | 5,7 | |
Minh bạch (5%) | ≥ 300mm | 500 | mm |
Các hạt không hòa tan | ≤ 0,2% | < 0,1 | % |
lưu huỳnh đioxit | 50 mg/kg | 5 | mg/kg |
Tổn thất khi sấy | 14,0% | 12.1 | % |
Tro | 2,0% | 0,52 | % |
Kết luận: Sản phẩm này đạt tiêu chuẩn GB 6783-2013. | |||
Đóng gói: 25kg/túi;Túi PE bên trong và túi dệt Kraft bên ngoài | |||
Thời gian đảm bảo chất lượng: Hai năm và phải được bảo quản trong hộp kín ở điều kiện khô lạnh, tránh xa các vật liệu có mùi. |